Thông tin chi tiết Mô tô Kawasaki Ninja H2 SX SE

Về cơ bản, phiên bản Kawasaki Ninja H2 SX SE có thiết kế góc cạnh khá giống Ninja H2 nhưng đã được thay đổi một số chi tiết để tạo ra dáng xe đường trường (sport-touring)

Thông số kỹ thuật Kawasaki Ninja H2 SX SE

  • Động cơ: 4 thì, 4 xi-lanh, DOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 998cc, hệ thống siêu nạp.
  • Đường kính x hành trình piston: 76,0 x 55,0 mm
  • Tỷ lệ nén: 11.2: 1
  • Hộp số: 6 cấp
  • Trang bị các công nghệ: Hệ thống treo điện tử Kawasaki (KECS), Hệ thống xử lý trong cua Kawasaki (KCMF), Kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRC), Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS), Kawasaki Quick Shifter (KQS) (2 chiều), trợ lực Öhlins điều khiển điện tử, đèn LED theo góc cua…
  • Hệ thống treo trước: Showa hành trình ngược đường kính 43 mm.
  • Hệ thống treo sau: Showa BFRC lite
  • Lốp trước: 120/70 ZR17 (58W)
  • Lốp sau: 190/55 ZR17 (75W)
  • Phanh trước: Phanh đĩa kép với heo Brembo 4 piston, đường kính đĩa phanh 330 mm, KIBS ABS
  • Phanh sau: Phanh đĩa đơn có đường kính 250 mm, KIBS ABS
  • Loại khung: Trellis, thép cường độ cao
  • Dài x rộng x cao: 2.136 x 775 x 1.260 mm
  • Khoảng sáng gầm: 130 mm
  • Chiều cao yên xe: 835 mm
  • Chiều dài cơ sở: 1.481 mm
  • Trọng lượng: 262 kg
  • Dung tích bình xăng: gần 19 lít.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*