Suzuki GSX-S1000 2022 không chỉ được lột xác về ngoại hình mà GSX-R1000 2022 còn được Suzuki ưu ái trang bị rất nhiều công nghệ hỗ trợ lái an toàn tân tiến nhất như: Suzuki Drive Mode Selector (SDMS), Suzuki Traction Control System (STCS), SIRS (Suzuki Intelligent Ride System), QuickShift 2 chiều, tay ga điện, hỗ trợ ở vòng tua thấp,…
Các bạn có thể xem cận cảnh Suzuki GSX-S1000 2022 TẠI ĐÂY.
Thông số kỹ thuật Suzuki GSX-S1000 2022
Động cơ
- Động cơ: 999cc, 4 thì, làm mát bằng chất lỏng, 4 xi-lanh, DOHC
- Đường kính x hành trình piston: 73,4 mm x 59,0 mm (2,890 inch x 2,323 inch)
- Tỷ lệ nén: 12,2: 1
- Hệ thống nhiên liệu: Phun nhiên liệu với thân bướm ga điện tử Ride-by-Wire
- Khởi động: Điện
- Bôi trơn: Bể phốt ướt Chayxe.vn
Hệ thống truyền lực
- Ly hợp: Loại SCAS ướt, nhiều tấm
- Quá trình lây truyền: Lưới không đổi 6 tốc độ
- Ổ đĩa cuối cùng: Chuỗi, kiểu O-ring, 525 x 116 mắt xích
Khung xe
- Hệ thống treo trước: Inverted telescopic, coil spring, oil damped
- Hệ thống treo phía sau: Link type, single shock, coil spring, oil damped
- Phanh trước: Brembo, 4 piston, đĩa đôi, trang bị ABS
- Phanh sau: Nissin, 1 piston, đĩa đơn, trang bị ABS
- Lốp trước: 120 / 70ZR17M / C (58W), không săm
- Lốp sau: 190 / 50ZR17M / C (73W), không săm
- Dung tích thùng nhiên liệu: 19,0 L (5,0 US gal.)
- Màu sắc: Metallic Triton Blue, Metallic Matte Mechanical Gray and Glass Sparkle Black
Điện
- Đánh lửa: Đánh lửa điện tử (bóng bán dẫn)
- Bugi: NGK CR9EIA-9 hoặc DENSO IU27D kiểu Iridium
- Đèn pha: Đèn LED xếp chồng
- Đèn sau xe: Đèn LED Chayxe.vn
Kích thước
- Tổng chiều dài: 2115 mm (83,3 inch)
- Chiều rộng tổng thể: 810 mm (31,9 inch)
- Chiều cao tổng thể: 1080 mm (42,5 inch)
- Chiều dài cơ sở: 1460 mm (57,5 inch)
- Khoảng sáng gầm xe: 140 mm (5,5 inch)
- Chiều cao yên: 810 mm (31,9 inch)
- Trọng lượng (Curb Weight): 214 kg (472 lb)
Để lại một phản hồi